Đọc nhanh: 中馈 (trung quỹ). Ý nghĩa là: việc bếp núc; nội trợ, vợ. Ví dụ : - 主中馈 người trông coi việc bếp núc; nội trợ. - 中馈犹虚(没有妻室)。 chưa vợ
中馈 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. việc bếp núc; nội trợ
指妇女在家里主管的饮食等事
- 主中馈
- người trông coi việc bếp núc; nội trợ
✪ 2. vợ
借指妻
- 中馈犹虚 ( 没有 妻室 )
- chưa vợ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中馈
- 中馈犹虚 ( 没有 妻室 )
- chưa vợ
- 《 全市 中学生 运动会 侧记 》
- "Viết về phong trào học sinh trong toàn thành phố"
- 主中馈
- người trông coi việc bếp núc; nội trợ
- 《 孙中山 传略 》
- Tôn Trung Sơn lược truyện
- 回馈 客户 , 从我做起 , 心中 有情 , 客户 有心
- Tri ân khách hàng, bắt đầu từ tôi, trong tim có tình, khách hàng có tâm.
- 1949 年 中国 人民 解放 了 全国
- Năm 1949 nhân dân Trung Quốc đã giải phóng toàn quốc.
- 《 三国演义 》 中 的 故事 , 大部分 都 有 史实 根据
- Những câu chuyện trong “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đa phần đều căn cứ vào sự thật lịch sử.
- 《 红楼梦 》 是 中国 文学 的 经典之作
- "Hồng Lâu Mộng" là tác phẩm kinh điển của văn học Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
馈›