Đọc nhanh: 负压房间 (phụ áp phòng gian). Ý nghĩa là: Phòng Cách Ly áp Lực âm negative pressure room.
负压房间 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phòng Cách Ly áp Lực âm negative pressure room
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 负压房间
- 三间 敞亮 的 平房
- ba gian nhà trệt rộng rãi thoáng mát.
- 一间 套房
- một phòng xép
- 为什么 不 马上 把 你 的 房间 打扫 干净 呢 ?
- Tại sao không dọn dẹp phòng cho sạch sẽ chứ?
- 他 一 说完 , 随即 离开 了 房间
- Anh ấy vừa nói xong thì ngay lập tức rời khỏi phòng.
- 一束花 温暖 了 整个 房间
- Một bó hoa làm ấm cả căn phòng.
- 人口 不 多 , 虽然 只 两间 房子 , 倒 也 宽宽绰绰 的
- người không đông, tuy chỉ có hai gian phòng nhưng cũng rộng rãi.
- 下 力气 整理 房间
- Dùng sức lực dọn dẹp phòng.
- 他们 的 酒店 房间 都 装有 卫星 电视接收 系统
- Các phòng khách sạn của họ đều được trang bị hệ thống thu tivi vệ tinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
房›
负›
间›