房间 fángjiān
volume volume

Từ hán việt: 【phòng gian】

Đọc nhanh: 房间 (phòng gian). Ý nghĩa là: gian phòng; phòng; buồng; căn phòng. Ví dụ : - 这套房子有五个房间。 Căn nhà này có năm phòng.. - 我很喜欢这个房间。 Tôi rất thích phòng này.. - 房间里有四把椅子。 Trong phòng có 4 chiếc ghế.

Ý Nghĩa của "房间" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

房间 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gian phòng; phòng; buồng; căn phòng

房子内隔成的各个部分

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这套 zhètào 房子 fángzi yǒu 五个 wǔgè 房间 fángjiān

    - Căn nhà này có năm phòng.

  • volume volume

    - hěn 喜欢 xǐhuan 这个 zhègè 房间 fángjiān

    - Tôi rất thích phòng này.

  • volume volume

    - 房间 fángjiān yǒu 椅子 yǐzi

    - Trong phòng có 4 chiếc ghế.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 合用 héyòng 一个 yígè 房间 fángjiān

    - Chúng tôi dùng chung một căn phòng.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 房间 với từ khác

✪ 1. 房间 vs 房子

Giải thích:

"房子" có thể bao gồm rất nhiều "房间",còn "房间" không thể bao gồm "房子".
Lượng từ của "房子" là "";lượng từ của "房间" là ""

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 房间

  • volume volume

    - 三间 sānjiān 敞亮 chǎngliàng de 平房 píngfáng

    - ba gian nhà trệt rộng rãi thoáng mát.

  • volume volume

    - 一间 yījiān 套房 tàofáng

    - một phòng xép

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme yǒu de 房东 fángdōng 喜欢 xǐhuan 房间 fángjiān 租给 zūgěi nán 租户 zūhù

    - Tại sao một số chủ nhà thích cho nam thuê phòng?

  • volume volume

    - 倒换 dǎohuàn le 房间 fángjiān de 布置 bùzhì

    - Anh ấy đã đổi cách bố trí trong phòng.

  • volume volume

    - 说完 shuōwán 随即 suíjí 离开 líkāi le 房间 fángjiān

    - Anh ấy vừa nói xong thì ngay lập tức rời khỏi phòng.

  • volume volume

    - 他丈 tāzhàng 一丈 yīzhàng 这个 zhègè 房间 fángjiān

    - Anh ấy đo đạc căn phòng này.

  • volume volume

    - xià 力气 lìqi 整理 zhěnglǐ 房间 fángjiān

    - Dùng sức lực dọn dẹp phòng.

  • volume volume

    - 两位 liǎngwèi 客人 kèrén bìng 没有 méiyǒu suǒ 订房间 dìngfángjiān de 房卡 fángkǎ 住宿 zhùsù

    - Hai vị khách đã không ở lại với thẻ phòng của phòng đã đặt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Fáng , Páng
    • Âm hán việt: Bàng , Phòng
    • Nét bút:丶フ一ノ丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSYHS (竹尸卜竹尸)
    • Bảng mã:U+623F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiān , Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Dản , Gian , Gián , Nhàn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ISA (戈尸日)
    • Bảng mã:U+95F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao