Đọc nhanh: 贞观 (trinh quan). Ý nghĩa là: Trinh Quán (niên hiệu Vua Đường Thái Tông, Lý Thế Dân, 627-649).
贞观 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trinh Quán (niên hiệu Vua Đường Thái Tông, Lý Thế Dân, 627-649)
唐太宗 (李世民) 年号 (公元627-649)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贞观
- 主观主义
- chủ nghĩa chủ quan.
- 主观 世界
- Thế giới chủ quan.
- 主观 愿望
- nguyện vọng chủ quan
- 额窦 影响 面部 外观
- Xoang trán ảnh hưởng đến diện mạo mặt.
- 不合逻辑 的 推论 , 谬论 错误 的 或 不合逻辑 的 观点 或 结论
- Các luận điểm hoặc kết luận không hợp lý hoặc sai lầm hoặc không có logic.
- 主人 带 我们 参观 了 花园
- Chủ nhà dẫn chúng tôi tham quan vườn.
- 两人 的 观点 完全 矛盾
- Quan điểm của hai người hoàn toàn mâu thuẫn.
- 世界 的 面貌 已 大大 改观
- bộ mặt thế giới đã đổi mới rất nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
观›
贞›