Đọc nhanh: 节操 (tiết tháo). Ý nghĩa là: tiết tháo. Ví dụ : - 高风亮节(高尚的品德和节操)。 Phẩm chất và tiết tháo cao thượng.. - 这一节操有四个动作。 Bài thể dục này có bốn động tác.
节操 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiết tháo
气节操守
- 高风亮节 ( 高尚 的 品德 和 节操 )
- Phẩm chất và tiết tháo cao thượng.
- 这一 节操 有 四个 动作
- Bài thể dục này có bốn động tác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节操
- 七夕节 是 中国 的 情人节
- Ngày lễ Thất tịch là ngày lễ tình nhân của Trung Quốc.
- 不拘小节
- không câu nệ tiểu tiết.
- 国家 提倡 节俭办 婚事 , 反对 大操大办
- Nhà nước đề xướng tổ chức hôn sự tiết kiệm, phản đối việc tổ chức rình rang
- 下午 两点 在 大 操场 会操
- hai giờ chiều sẽ có hội thao ở sân vận động.
- 不拘小节
- không câu nệ tiểu tiết
- 下次 我 看到 他 应该 是 在 法国 戛纳 节上
- Lần tới tôi gặp Dan sẽ đến Cannes
- 这一 节操 有 四个 动作
- Bài thể dục này có bốn động tác.
- 高风亮节 ( 高尚 的 品德 和 节操 )
- Phẩm chất và tiết tháo cao thượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
操›
节›