Đọc nhanh: 贝壳类动物 (bối xác loại động vật). Ý nghĩa là: Động vật có vỏ cứng; không còn sống.
贝壳类动物 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Động vật có vỏ cứng; không còn sống
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贝壳类动物
- 丹尼尔 对 贝类 食物 过敏
- Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.
- 这个 森林 地区 的 生意盎然 , 各类 动植物 在 自然环境 中 茁壮成长
- Khu rừng này đầy sức sống, các loài động và thực vật đang phát triển mạnh mẽ trong môi trường tự nhiên.
- 他们 隔著 笼子 的 栏杆 用尖 东西 捅 那 动物
- Họ dùng một vật sắc để đâm con vật qua hàng rào lồng.
- 鸟类 的 祖先 是 古代 爬行动物
- Tổ tiên của loài chim là bò sát cổ đại.
- 动物 的 种类 可 分为 食肉动物 和 食草动物 两大类
- Các loại động vật có thể được chia thành hai loại: động vật ăn thịt và động vật ăn cỏ.
- 这 种类 的 动物 很 罕见
- Loại động vật này rất hiếm gặp.
- 吃 熟食 是 人类 和 动物 最大 的 区别
- Ăn đồ nấu chín là điểm khác biệt lớn nhất giữa con người và động vật.
- 角制 的 用 动物 角 或 类似 物质 制成 的
- Được làm bằng sừng động vật hoặc chất liệu tương tự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
壳›
物›
类›
贝›