mào
volume volume

Từ hán việt: 【mậu】

Đọc nhanh: (mậu). Ý nghĩa là: cần mẫn; chăm chỉ, tươi tốt; um tùm; sum sê.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cần mẫn; chăm chỉ

勤勉

✪ 2. tươi tốt; um tùm; sum sê

茂盛

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+13 nét)
    • Pinyin: Mào
    • Âm hán việt: Mậu
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丶フ丨ノ一丨ノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DDP (木木心)
    • Bảng mã:U+61CB
    • Tần suất sử dụng:Trung bình