Đọc nhanh: 流传至今 (lưu truyền chí kim). Ý nghĩa là: Lưu truyền đến ngày nay.
流传至今 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lưu truyền đến ngày nay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流传至今
- 下 一步 怎么 个 稿 法儿 , 至今 还 没 准谱儿
- giai đoạn sau làm như thế nào, đến giờ vẫn chưa có gì chắc chắn.
- 廉颇 负荆请罪 , 至今 传为美谈
- câu chuyện "Liêm Pha tự trói xin chịu tội" đến nay vẫn được mọi người ca ngợi.
- 今年冬天 不冷 , 快到 冬至 了 还 没 上 冻
- mùa đông năm nay không lạnh lắm, sắp đến đông chí rồi mà vẫn chưa đóng băng.
- 孔子 学说 传颂 至今
- Học thuyết của Khổng Tử được truyền tụng cho đến nay.
- 那 古老 的 颂曲 流传 至今
- Bài thơ Tụng cổ xưa ấy truyền lại cho đến ngày nay.
- 虞朝 的 故事 流传 至今
- Câu chuyện về nhà Ngu được lưu truyền đến ngày nay.
- 他 被 传染 了 流感
- Anh ấy bị lây nhiễm cúm.
- 邹国 的 故事 流传 至今
- Câu chuyện của nước Trâu lưu truyền đến nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
今›
传›
流›
至›