Đọc nhanh: 豆寇年华 (đậu khấu niên hoa). Ý nghĩa là: một vẻ đẹp chớm nở, dùng sai cho 豆蔻年華 | 豆蔻年华, tuổi thiếu nữ (thành ngữ) của một cô gái; thời con gái.
豆寇年华 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một vẻ đẹp chớm nở
a budding beauty
✪ 2. dùng sai cho 豆蔻年華 | 豆蔻年华, tuổi thiếu nữ (thành ngữ) của một cô gái; thời con gái
used erroneously for 豆蔻年華|豆蔻年华, a girl's teenage years (idiom); maidenhood
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豆寇年华
- 虚度年华
- lãng phí thì giờ; để năm tháng trôi qua vô ích.
- 年华 似 水流
- Tuổi xuân như dòng nước trôi.
- 中华人民共和国 诞生 于 1949 年
- Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa được thành lập vào năm 1949.
- 中华民族 有 5000 多年 历史
- Dân tộc Trung Hoa có lịch sử hơn 5.000 năm.
- 中华民族 有 5000 多年 的 历史
- dân tộc Trung Hoa có lịch sử hơn 5.000 năm.
- 他 正 处在 青春年华
- Anh ấy đang ở độ tuổi thanh xuân.
- 嘉年华 的 坠机 事件 重现
- Đó là chuyến đi lễ hội một lần nữa!
- 在 中华民族 的 几千年 的 历史 中 , 产生 了 很多 的 民族英雄 和 革命领袖
- Lịch sử mấy ngàn năm của dân tộc Trung Hoa đã sản sinh ra rất nhiều vị lãnh tụ cách mạng và anh hùng dân tộc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
华›
寇›
年›
豆›