Đọc nhanh: 图财害命 (đồ tài hại mệnh). Ý nghĩa là: xem 謀財害命 | 谋财害命.
图财害命 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 謀財害命 | 谋财害命
see 謀財害命|谋财害命 [móu cái hài mìng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 图财害命
- 残害 生命
- tàn hại sinh mệnh
- 三令五申 ( 再三 告诫 或 命令 )
- nhắc nhở liên tục.
- 一条 人命
- một mạng người.
- 她 贪图 别人 的 财富
- Cô ấy ham muốn tài sản của người khác.
- 上周 我 去 了 图书馆
- Tuần trước tôi đã đến thư viện.
- 受害人 体内 有 少量 的 镇定剂 和 克 他命
- Nạn nhân của chúng tôi có nồng độ ketamine trong thuốc an thần thấp trong hệ thống của cô ấy.
- 这句 话 没有 意图 伤害 你
- Câu này không có ý làm hại bạn.
- 上司 命令 我们 停止 工作
- Sếp ra lệnh cho chúng tôi dừng công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
图›
害›
财›