Đọc nhanh: 谋职 (mưu chức). Ý nghĩa là: để tìm một công việc, tìm kiếm việc làm. Ví dụ : - 由于酗酒,迈克尔谋职时每次都遭拒绝。 Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.
谋职 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để tìm một công việc
to look for a job
- 由于 酗酒 , 迈克尔 谋职 时 每次 都 遭 拒绝
- Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.
✪ 2. tìm kiếm việc làm
to seek employment
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谋职
- 由于 酗酒 , 迈克尔 谋职 时 每次 都 遭 拒绝
- Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.
- 他谋 着 升职
- Anh ta tìm cách thăng chức.
- 高职 院校 体育 教育 专业 , 是 专科 层次 的 学历教育
- Chuyên ngành giáo dục thể chất trong các trường cao đẳng nghề là một ngành giáo dục học trình độ cao đẳng
- 主人 决定 提升 她 的 职位
- Sếp quyết định thăng chức cho cô ấy.
- 人多 智谋 高
- đông người mưu trí cao
- 他 一直 都 有 尽职
- Anh ấy luôn có trách nghiệm.
- 他 今天 正式 入职 新 公司
- Hôm nay anh ấy chính thức nhận việc ở công ty mới.
- 他 8 月份 任职 期满
- Ông đã hết nhiệm kỳ vào tháng 8.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
职›
谋›