Đọc nhanh: 价格谈判 (giá các đàm phán). Ý nghĩa là: Đàm phán giá cả.
价格谈判 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đàm phán giá cả
价格谈判在有关方面对某一物或某一事就双方共同关心的价格问题互相磋商,交换意见,寻求解决的途径,找到双方都能接受的价格范围,最终达成协议的过程叫做价格谈判。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 价格谈判
- 主板 价格 趋于稳定
- Giá bo mạch chủ có xu hướng ổn định.
- 我们 需要 谈谈 价格
- Chúng ta cần thảo luận về giá cả.
- 他们 和 客户 谈判
- Họ đàm phán với khách hàng.
- 他们 固定 了 商品 的 价格
- Họ đã cố định giá của hàng hóa.
- 他 是 这次 谈判 的 核心 机
- Anh ấy là điểm then chốt của cuộc đàm phán này.
- 买单 上 写 着 每 一道 菜 的 价格
- Trên hóa đơn ghi giá của từng món ăn.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
- 专家 判 这项 研究 有 价值
- Chuyên gia đánh giá nghiên cứu này có giá trị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
判›
格›
谈›