Đọc nhanh: 对换 (đối hoán). Ý nghĩa là: đổi; đổi chỗ. Ví dụ : - 对换座位 đổi chỗ ngồi cho nhau.. - 我跟你对换一下,你用我这支笔。 tôi đổi với anh một tý, anh dùng cây viết của tôi.
对换 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đổi; đổi chỗ
相互交换;对调
- 对换 座位
- đổi chỗ ngồi cho nhau.
- 我 跟 你 对换 一下 , 你 用 我 这 支笔
- tôi đổi với anh một tý, anh dùng cây viết của tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对换
- 对换 座位
- đổi chỗ ngồi cho nhau.
- 我 跟 你 对换 一下 , 你 用 我 这 支笔
- tôi đổi với anh một tý, anh dùng cây viết của tôi.
- 一些 细菌 对 人体 有益
- Một số vi khuẩn có lợi cho cơ thể.
- 对约格 来说 把 丙烷 换成 氧化亚氮 很 简单
- Không khó để Jorge chuyển propan thành nitơ.
- 新换 的 工具 , 使 起来 不对劲
- dụng cụ mới đổi, dùng chẳng phù hợp
- 这些 地方 对 换汇 收取 极高 的 手续费
- Những nơi này thu phí ngoại hối rất cao
- 他们 对 电影 情节 交换 了 看法
- Họ đã trao đổi quan điểm về tình tiết của bộ phim.
- 目前 学界 对 汉语 语法 变换分析 的 探源 研究 似有 可 商之处
- Hiện tại, việc nghiên cứu về nguồn gốc của việc phân tích sự biến đổi ngữ pháp tiếng Hán có vẻ là có thể thương lượng được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
换›