Đọc nhanh: 调资 (điệu tư). Ý nghĩa là: điều chỉnh lương bổng; điều chỉnh lương. Ví dụ : - 评级调资 bình xét cấp bậc lương bổng.
调资 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điều chỉnh lương bổng; điều chỉnh lương
调整工资 (多指提升工资级别)
- 评级 调资
- bình xét cấp bậc lương bổng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调资
- 我们 要 协调 资源 的 分配
- Chúng ta cần điều phối phân bổ tài nguyên.
- 评级 调资
- bình xét cấp bậc lương bổng.
- 调剂 资材
- điều chỉnh máy móc, tài sản.
- 不相 调协
- không chịu sự dàn xếp.
- 调用 物资
- điều phối sử dụng vật tư
- 调剂 物资
- điều chỉnh vật tư
- 调剂 物资 , 使 供求平衡
- điều chỉnh vật tư thị trường, làm cho cung và cầu được cân bằng.
- 这次 工资 调整 , 规定 了 几条 杠杠
- đây là điều chỉnh lương, quy định mấy tiêu chuẩn nhất định.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
调›
资›