调子 diàozi
volume volume

Từ hán việt: 【điệu tử】

Đọc nhanh: 调子 (điệu tử). Ý nghĩa là: điệu, giai điệu, giọng điệu; ngữ điệu. Ví dụ : - 他说话的调子很忧郁。 giọng điệu trò chuyện của anh ấy rất buồn.. - 文章只做了文字上的改动基本调子没有变。 bài văn chỉ sửa câu chữ, luận điệu cơ bản không thay đổi.

Ý Nghĩa của "调子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

调子 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. điệu

一组音的排列次第和相互关系

✪ 2. giai điệu

音乐上高低长短配合成组的音

✪ 3. giọng điệu; ngữ điệu

说话时带的某种情绪

Ví dụ:
  • volume volume

    - 说话 shuōhuà de 调子 diàozi hěn 忧郁 yōuyù

    - giọng điệu trò chuyện của anh ấy rất buồn.

✪ 4. luận điệu; giọng điệu

指论调;精神2.

Ví dụ:
  • volume volume

    - 文章 wénzhāng zhǐ zuò le 文字 wénzì shàng de 改动 gǎidòng 基本 jīběn 调子 diàozi 没有 méiyǒu biàn

    - bài văn chỉ sửa câu chữ, luận điệu cơ bản không thay đổi.

✪ 5. xoang điệu

戏曲中成系统的曲调, 如西皮、二黄等

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调子

  • volume volume

    - 妹妹 mèimei 调皮 tiáopí de 样子 yàngzi 十分 shífēn 可爱 kěài

    - Dáng vẻ nghịch ngợm của em tôi rất dễ thương.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 嗓子 sǎngzi 不好 bùhǎo 调门儿 diàoménér 定低 dìngdī 点儿 diǎner

    - hôm nay tôi bị đau họng, nên giọng hơi thấp.

  • volume volume

    - 说话 shuōhuà de 调子 diàozi hěn 忧郁 yōuyù

    - giọng điệu trò chuyện của anh ấy rất buồn.

  • volume volume

    - 弹簧 tánhuáng jiá 用来 yònglái 调整 tiáozhěng huò 关闭 guānbì 柔软 róuruǎn 管道 guǎndào de 夹子 jiāzi 尤指 yóuzhǐ 实验室 shíyànshì 设备 shèbèi

    - 弹簧铗 được sử dụng để điều chỉnh hoặc đóng kẹp các ống mềm trong đường ống, đặc biệt là trong thiết bị phòng thí nghiệm.

  • volume volume

    - yòng 笛子 dízi 吹奏 chuīzòu le 欢快 huānkuài de 曲调 qǔdiào

    - Anh ta đã thổi một giai điệu vui tươi bằng cây sáo.

  • volume volume

    - 近日 jìnrì 敌人 dírén zài 边境 biānjìng 频繁 pínfán 调动 diàodòng 军队 jūnduì 狼子野心 lángzǐyěxīn 不言自明 bùyánzìmíng

    - Những ngày gần đây, địch thường xuyên huy động quân ở biên giới, dã tâm lang sói của nó không nói cũng tự hiểu

  • volume volume

    - 调整 tiáozhěng le 椅子 yǐzi de 高度 gāodù

    - Anh ấy đã điều chỉnh độ cao của ghế.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 调皮 tiáopí de 孩子 háizi

    - Tôi không thích những đứa trẻ nghịch ngợm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Diào , Tiáo , Tiào , Zhōu
    • Âm hán việt: Điều , Điệu
    • Nét bút:丶フノフ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVBGR (戈女月土口)
    • Bảng mã:U+8C03
    • Tần suất sử dụng:Rất cao