Đọc nhanh: 调门儿 (điệu môn nhi). Ý nghĩa là: giọng; điệu (độ cao thấp của giọng), luận điệu; lý lẽ; luận cứ; giọng điệu. Ví dụ : - 我今天嗓子不好,调门儿定低点儿。 hôm nay tôi bị đau họng, nên giọng hơi thấp.. - 你说话老是那么大声大气,调门儿放低点儿行不行? anh cứ nói chuyện to như thế, nhỏ giọng một chút được không?. - 这几个人的发言都是一个调门儿。 cách nói chuyện của mấy người này có cùng luận điệu.
调门儿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giọng; điệu (độ cao thấp của giọng)
歌唱或说话时音调的高低
- 我 今天 嗓子 不好 , 调门儿 定低 点儿
- hôm nay tôi bị đau họng, nên giọng hơi thấp.
- 你 说话 老是 那么 大声 大气 , 调门儿 放 低 点儿 行不行
- anh cứ nói chuyện to như thế, nhỏ giọng một chút được không?
✪ 2. luận điệu; lý lẽ; luận cứ; giọng điệu
指论调
- 这 几个 人 的 发言 都 是 一个 调门儿
- cách nói chuyện của mấy người này có cùng luận điệu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调门儿
- 他 唱歌 爱 走调儿
- anh ấy hát hay lạc giọng
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 我 今天 嗓子 不好 , 调门儿 定低 点儿
- hôm nay tôi bị đau họng, nên giọng hơi thấp.
- 他 有点儿 情绪 地 摔门 而 去
- Anh đóng sầm cửa lại và bực bội rời đi.
- 不要 闭门 空想 , 还是 下去 调查 一下 情况 吧
- chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.
- 你 说话 老是 那么 大声 大气 , 调门儿 放 低 点儿 行不行
- anh cứ nói chuyện to như thế, nhỏ giọng một chút được không?
- 这 几个 人 的 发言 都 是 一个 调门儿
- cách nói chuyện của mấy người này có cùng luận điệu.
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
调›
门›