Đọc nhanh: 调味料架 (điệu vị liệu giá). Ý nghĩa là: Giá gia vị (giá đựng đồ gia vị).
调味料架 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giá gia vị (giá đựng đồ gia vị)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调味料架
- 红 姜丝 是 日本料理 所用 的 一种 调味料
- Gừng đỏ thái sợi là một loại gia vị được sử dụng trong nấu ăn của người Nhật.
- 我 公司 生产 各种 蘸 酱 、 辣椒酱 、 调味酱 等
- Công ty chúng tôi sản xuất các loại nước chấm, tương ớt, chất điều vị...
- 厨师 调馅 味道 正好
- Đầu bếp điều chỉnh vị của nhân thịt rất vừa.
- 厨师 齐 了 各种 调味料
- Đầu bếp đã kết hợp các loại gia vị.
- 他 在 调料
- Anh ấy đang điều liệu.
- 鸡精 是 目前 市场 上 倍受欢迎 的 一种 复合 调味料
- Súp gà là một loại gia vị tổng hợp rất phổ biến trên thị trường trước kia.
- 别人 诅咒 我 吃 方便面 没有 调味料 我 诅咒 他 吃 方便面 只有 调味料
- Người khác chửi tôi ăn mì gói không nêm gia vị, tôi chửi nó ăn mì gói chỉ nêm gia vị.
- 这种 橙汁 饮品 不 含 人工 调味料
- Loại nước cam này không chứa chất làm ngọt nhân tạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
味›
料›
架›
调›