Đọc nhanh: 调味料 (điệu vị liệu). Ý nghĩa là: gia vị, Cách ăn mặc, tinh chất. Ví dụ : - 别人诅咒我吃方便面没有调味料,我诅咒他吃方便面只有调味料。 Người khác chửi tôi ăn mì gói không nêm gia vị, tôi chửi nó ăn mì gói chỉ nêm gia vị.
调味料 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. gia vị
condiment
- 别人 诅咒 我 吃 方便面 没有 调味料 我 诅咒 他 吃 方便面 只有 调味料
- Người khác chửi tôi ăn mì gói không nêm gia vị, tôi chửi nó ăn mì gói chỉ nêm gia vị.
✪ 2. Cách ăn mặc
dressing
✪ 3. tinh chất
essences
✪ 4. hương liệu
flavoring
✪ 5. đồ gia vị
seasoning
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调味料
- 红 姜丝 是 日本料理 所用 的 一种 调味料
- Gừng đỏ thái sợi là một loại gia vị được sử dụng trong nấu ăn của người Nhật.
- 厨师 齐 了 各种 调味料
- Đầu bếp đã kết hợp các loại gia vị.
- 他 在 调料
- Anh ấy đang điều liệu.
- 葱能 当 调味品 用
- Hành có thể dùng làm gia vị.
- 鸡精 是 目前 市场 上 倍受欢迎 的 一种 复合 调味料
- Súp gà là một loại gia vị tổng hợp rất phổ biến trên thị trường trước kia.
- 别人 诅咒 我 吃 方便面 没有 调味料 我 诅咒 他 吃 方便面 只有 调味料
- Người khác chửi tôi ăn mì gói không nêm gia vị, tôi chửi nó ăn mì gói chỉ nêm gia vị.
- 这种 橙汁 饮品 不 含 人工 调味料
- Loại nước cam này không chứa chất làm ngọt nhân tạo.
- 我 需要 更 多 调料
- Tôi cần thêm gia vị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
味›
料›
调›