Đọc nhanh: 唱戏的腔调 (xướng hí đích khang điệu). Ý nghĩa là: lối.
唱戏的腔调 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lối
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唱戏的腔调
- 他 调戏 了 我 的 朋友
- Anh ấy đã trêu chọc bạn của tôi.
- 他 的 唱腔 很 有 韵味
- giọng hát của anh ấy rất thi vị.
- 戏曲 的 唱腔 有 独特 的 韵味
- Giọng hát trong hí khúc có phong cách rất độc đáo.
- 听 他 说话 的 腔调 是 山东人
- nghe giọng nói biết anh ấy là người Sơn Đông.
- 空洞 抽象 的 调头 必须 少唱
- những luận điệu trống rỗng khó hiểu nên nói ít đi.
- 演员 唱出 了 深情 的 戏曲
- Diễn viên đã hát lên những lời ca đầy cảm xúc.
- 你 和 中意 的 异性 交谈 时 , 喜欢 滔滔不绝 , 长篇 大伦 唱主角 戏 吗 ?
- Khi bạn trò chuyện với người ấy, bạn thích mình thao thao bất tuyệt, tỏ ra nhân vật chính không?
- 老是 唱反调 的 人 批判 地 不 同意 的 人
- Người luôn chỉ trích và không đồng ý với những người hát ngược lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唱›
戏›
的›
腔›
调›