Đọc nhanh: 调笑 (điều tiếu). Ý nghĩa là: trêu đùa; trêu ghẹo; trêu chọc, riễu cợt, chòng ghẹo. Ví dụ : - 俳谐文(古代指隐喻、调笑、讥讽的文章)。 văn hài hước.
调笑 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. trêu đùa; trêu ghẹo; trêu chọc
开玩笑;嘲笑
- 俳谐 文 ( 古代 指 隐喻 、 调笑 、 讥讽 的 文章 )
- văn hài hước.
✪ 2. riễu cợt
引人发笑
✪ 3. chòng ghẹo
对人开玩笑, 使为难
✪ 4. cợt
说话有风趣, 引人发笑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调笑
- 上班 不 瞌睡 手机 调 静音
- Đừng ngủ gật nơi làm việc và phải nhớ tắt chuông điện thoại.
- 不相 调协
- không chịu sự dàn xếp.
- 不 哭 不 笑 不 悲不喜 不吵不闹 安安静静 的 等候 属于 我 的 那 班车
- Không khóc không cười, không buồn không vui, không ồn ào hay làm phiền, lặng lẽ chờ chuyến xe thuộc về mình.
- 她 总是 调笑 他 的 情绪
- Cô ấy luôn luôn trêu đùa cảm xúc của anh ta.
- 一路上 大家 说说笑笑 , 很 热闹
- suốt dọc đường, mọi người nói nói cười cười rất rôm rả.
- 俳谐 文 ( 古代 指 隐喻 、 调笑 、 讥讽 的 文章 )
- văn hài hước.
- 他 露出 调皮 的 笑容
- Anh ấy lộ ra một nụ cười tinh nghịch.
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
笑›
调›