Đọc nhanh: 调任 (điệu nhiệm). Ý nghĩa là: điều nhiệm; thuyên chuyển công tác; điều đi nhận chức khác; hoán bổ. Ví dụ : - 调任新职 điều đi nhận chức mới
调任 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điều nhiệm; thuyên chuyển công tác; điều đi nhận chức khác; hoán bổ
调动职位,担任另一工作
- 调任 新职
- điều đi nhận chức mới
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调任
- 不 克 胜任
- không thể gánh vác nổi
- 调任 新职
- điều đi nhận chức mới
- 不管 需要 花 多长时间 , 把 事情 摆平 是 他 的 责任
- Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.
- 完成 日用品 的 外调 任务
- nhiệm vụ vận chuyển hàng tiêu dùng đã hoàn thành rồi
- 我 申请 调任 到 珍珠港
- Tôi đã chuyển đến Trân Châu Cảng.
- 不能 任人宰割
- không thể để mặc người chia cắt xâu xé
- 他 已 由 仓库 调 到 会计室 任职
- Anh ấy đã được chuyển từ kho hàng sang làm việc tại phòng kế toán.
- 上 一个 能 调出 这种 颜色 的 人 是 毕加索
- Người cuối cùng pha loại sơn này là Picasso.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
任›
调›