调任 diàorèn
volume volume

Từ hán việt: 【điệu nhiệm】

Đọc nhanh: 调任 (điệu nhiệm). Ý nghĩa là: điều nhiệm; thuyên chuyển công tác; điều đi nhận chức khác; hoán bổ. Ví dụ : - 调任新职 điều đi nhận chức mới

Ý Nghĩa của "调任" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

调任 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. điều nhiệm; thuyên chuyển công tác; điều đi nhận chức khác; hoán bổ

调动职位,担任另一工作

Ví dụ:
  • volume volume

    - 调任 diàorèn 新职 xīnzhí

    - điều đi nhận chức mới

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调任

  • volume volume

    - 胜任 shèngrèn

    - không thể gánh vác nổi

  • volume volume

    - 调任 diàorèn 新职 xīnzhí

    - điều đi nhận chức mới

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 需要 xūyào huā 多长时间 duōzhǎngshíjiān 事情 shìqing 摆平 bǎipíng shì de 责任 zérèn

    - Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.

  • volume volume

    - 完成 wánchéng 日用品 rìyòngpǐn de 外调 wàidiào 任务 rènwù

    - nhiệm vụ vận chuyển hàng tiêu dùng đã hoàn thành rồi

  • volume volume

    - 申请 shēnqǐng 调任 diàorèn dào 珍珠港 zhēnzhūgǎng

    - Tôi đã chuyển đến Trân Châu Cảng.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 任人宰割 rènrénzǎigē

    - không thể để mặc người chia cắt xâu xé

  • volume volume

    - yóu 仓库 cāngkù diào dào 会计室 kuàijìshì 任职 rènzhí

    - Anh ấy đã được chuyển từ kho hàng sang làm việc tại phòng kế toán.

  • volume volume

    - shàng 一个 yígè néng 调出 diàochū 这种 zhèzhǒng 颜色 yánsè de rén shì 毕加索 bìjiāsuǒ

    - Người cuối cùng pha loại sơn này là Picasso.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Rén , Rèn
    • Âm hán việt: Nhiệm , Nhâm , Nhậm
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHG (人竹土)
    • Bảng mã:U+4EFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Diào , Tiáo , Tiào , Zhōu
    • Âm hán việt: Điều , Điệu
    • Nét bút:丶フノフ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVBGR (戈女月土口)
    • Bảng mã:U+8C03
    • Tần suất sử dụng:Rất cao