Đọc nhanh: 异国情调 (dị quốc tình điệu). Ý nghĩa là: kỳ lạ, chủ nghĩa kỳ lạ, màu địa phương. Ví dụ : - 我最近去过最有异国情调的地方是克利夫兰 Nơi kỳ lạ nhất mà tôi đã thấy gần đây là Cleveland.
异国情调 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. kỳ lạ
exotic
- 我 最近 去过 最有 异国情调 的 地方 是 克利夫兰
- Nơi kỳ lạ nhất mà tôi đã thấy gần đây là Cleveland.
✪ 2. chủ nghĩa kỳ lạ
exoticism
✪ 3. màu địa phương
local color
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 异国情调
- 七夕节 是 中国 的 情人节
- Ngày lễ Thất tịch là ngày lễ tình nhân của Trung Quốc.
- 我 最近 去过 最有 异国情调 的 地方 是 克利夫兰
- Nơi kỳ lạ nhất mà tôi đã thấy gần đây là Cleveland.
- 一个 人 来到 异国他乡 比比皆是 都 不 熟悉
- Một mình đến nơi đất khách.
- 不要 闭门 空想 , 还是 下去 调查 一下 情况 吧
- chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.
- 他 今天 的 情绪 异常
- Tâm trạng của anh ấy hôm nay khác thường.
- 中国 人 非常 热情
- Người Trung Quốc rất nhiệt tình.
- 他们 互相 调情
- Họ tán tỉnh lẫn nhau.
- 他 总是 喜欢 调情
- Anh ấy luôn thích tán tỉnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
异›
情›
调›