调情曲 tiáoqíng qū
volume volume

Từ hán việt: 【điệu tình khúc】

Đọc nhanh: 调情曲 (điệu tình khúc). Ý nghĩa là: hát ghẹo.

Ý Nghĩa của "调情曲" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

调情曲 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hát ghẹo

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调情曲

  • volume volume

    - 最近 zuìjìn 去过 qùguò 最有 zuìyǒu 异国情调 yìguóqíngdiào de 地方 dìfāng shì 克利夫兰 kèlìfūlán

    - Nơi kỳ lạ nhất mà tôi đã thấy gần đây là Cleveland.

  • volume volume

    - 演奏 yǎnzòu de 曲调 qǔdiào 全错 quáncuò le

    - Anh ta đã chơi sai hoàn toàn giai điệu.

  • volume volume

    - yào 调节 tiáojié 情绪 qíngxù 保持 bǎochí 冷静 lěngjìng

    - Bạn cần điều chỉnh cảm xúc, giữ bình tình.

  • volume volume

    - yòng 笛子 dízi 吹奏 chuīzòu le 欢快 huānkuài de 曲调 qǔdiào

    - Anh ta đã thổi một giai điệu vui tươi bằng cây sáo.

  • volume volume

    - 不要 búyào 闭门 bìmén 空想 kōngxiǎng 还是 háishì 下去 xiàqù 调查 diàochá 一下 yīxià 情况 qíngkuàng ba

    - chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.

  • volume volume

    - 事情 shìqing hái 没有 méiyǒu 调查 diàochá 清楚 qīngchu 不能 bùnéng máng zhe 处理 chǔlǐ

    - sự tình chưa điều tra rõ, không nên vội vàng xử lý.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 调情 tiáoqíng le hěn jiǔ

    - Họ đã tán tỉnh rất lâu.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 已经 yǐjīng 调查 diàochá 清楚 qīngchu 用不着 yòngbuzháo zài 打掩护 dǎyǎnhù le

    - sự việc đã điều tra rõ ràng, anh không thể nào bao che cho nó nữa đâu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+2 nét)
    • Pinyin: Qū , Qǔ
    • Âm hán việt: Khúc
    • Nét bút:丨フ一丨丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TW (廿田)
    • Bảng mã:U+66F2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Diào , Tiáo , Tiào , Zhōu
    • Âm hán việt: Điều , Điệu
    • Nét bút:丶フノフ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVBGR (戈女月土口)
    • Bảng mã:U+8C03
    • Tần suất sử dụng:Rất cao