Đọc nhanh: 诺贝尔和平奖 (nặc bối nhĩ hoà bình tưởng). Ý nghĩa là: Giải Nobel hòa bình. Ví dụ : - 去赢得诺贝尔和平奖 Để giành được giải thưởng hòa bình nobel.
诺贝尔和平奖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giải Nobel hòa bình
Nobel Peace Prize
- 去 赢得 诺贝尔和平奖
- Để giành được giải thưởng hòa bình nobel.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诺贝尔和平奖
- 凯尔 · 斯诺 得到 公平 审判
- Kyle Snow được xét xử công bằng?
- 以下 是 他 被 颁赠 一九六四年 诺贝尔和平奖 的 过程
- Đây là quá trình ông được trao giải Nobel Hòa bình năm 1964.
- 去 赢得 诺贝尔和平奖
- Để giành được giải thưởng hòa bình nobel.
- 不过 你 得 诺贝尔奖 的 那天
- Nhưng ngày bạn giành được giải thưởng nobel
- 主队 和 客队 打成 平局
- Đội nhà và đội khách hòa nhau.
- 他们 为 和平 付出 了 生命
- Họ đã hy sinh mạng sống vì hòa bình.
- 不怕 那瓜 尔佳 氏 不 从 更何况 从 我 这里 出去 的 人 肯定 和 我 是 一条心
- Tôi không sợ những kẻ phá đám không nghe lời, chưa kể những người đi ra khỏi tôi phải có cùng tâm tư với tôi.
- 人们 一 提到 维也纳 就 会 联想 到 华尔兹 圆舞曲 和 咖啡馆
- Khi nhắc đến Vienna, người ta sẽ liên tưởng đến vũ điệu Valse và quán cà phê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
奖›
尔›
平›
诺›
贝›