Đọc nhanh: 请柬 (thỉnh giản). Ý nghĩa là: thiệp mời; thiếp mời. Ví dụ : - 我收到了请柬。 Tôi đã nhận được thiệp mời.. - 他发出很多请柬。 Anh ấy phát ra rất nhiều thiệp mời.. - 请柬设计很好看。 Thiếp mời thiết kế rất đẹp.
请柬 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiệp mời; thiếp mời
请帖
- 我 收到 了 请柬
- Tôi đã nhận được thiệp mời.
- 他 发出 很多 请柬
- Anh ấy phát ra rất nhiều thiệp mời.
- 请柬 设计 很 好看
- Thiếp mời thiết kế rất đẹp.
- 大家 都 看 请柬 了
- Mọi người đều xem thiếp mời rồi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 请柬
- 请柬
- thiệp mời.
- 个人信息 请 保密
- Thông tin cá nhân xin giữ kín.
- 请柬 设计 很 好看
- Thiếp mời thiết kế rất đẹp.
- 他 发出 很多 请柬
- Anh ấy phát ra rất nhiều thiệp mời.
- 大家 都 看 请柬 了
- Mọi người đều xem thiếp mời rồi.
- 我 收到 了 请柬
- Tôi đã nhận được thiệp mời.
- 这位 影星 抵达 该 城市 的 消息 一 传开 , 大批 的 请柬 雪片 似的 向 她 飞来
- Ngay sau khi tin tức về ngôi sao điện ảnh này đến thành phố lan truyền, hàng loạt lời mời đổ về như tuyết bay về phía cô ấy.
- 不 知道 他 有 收到 我 的 申请 了 没 ?
- Không biết anh ấy đã nhận được đơn của tôi chưa?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
柬›
请›