Các biến thể (Dị thể) của 柬
Ý nghĩa của từ 柬 theo âm hán việt
柬 là gì? 柬 (Giản). Bộ Mộc 木 (+5 nét). Tổng 9 nét but (一丨フ丶ノ一丨ノ丶). Ý nghĩa là: 1. kén chọn, Kén chọn., Kén chọn, Thư từ, thiếp. Từ ghép với 柬 : 請柬 Thiếp (giấy) mời, “thỉnh giản” 請柬 thiếp mời. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. kén chọn
- 2. thư, thiếp, thiệp
Từ điển Thiều Chửu
- Kén chọn.
- Cái thơ, cái danh thiếp.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Thư từ, thiếp
- “thỉnh giản” 請柬 thiếp mời.
- “Minh nhật ngã bổ nhất cá giản lai, thỉnh nhĩ nhập xã” 明日我補一個柬來, 請你入社 (Đệ tứ thập bát hồi) Ngày mai tôi (viết) thêm một cái thiếp, mời chị vào (thi) xã.
Trích: Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
Từ ghép với 柬