Đọc nhanh: 残疾人专用 (tàn tật nhân chuyên dụng). Ý nghĩa là: Disabled Only Dành riêng cho người khuyết tật.
残疾人专用 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Disabled Only Dành riêng cho người khuyết tật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 残疾人专用
- 我们 应该 帮助 残疾人
- Chúng ta nên giúp đỡ người khuyết tật.
- 中国 人用 筷子 吃饭
- Người Trung Quốc ăn cơm bằng đũa.
- 那位 残疾人 一直 拄着 拐杖
- Người tàn tật đó luôn chống gậy.
- 残疾人 有 专门 的 停车位
- Người khuyết tật có chỗ đỗ xe riêng.
- 我们 要 尊重 残疾人
- Chúng ta phải tôn trọng người tàn tật.
- 我们 不能 歧视 残疾人
- Chúng ta không được kỳ thị người khuyết tật.
- 这个 残疾人 福利 设施 的 运营 得到 了 许多 慈善家 的 帮助
- Việc vận hành cơ sở phúc lợi dành cho người khuyết tật này đã được rất nhiều nhà hảo tâm giúp đỡ.
- 人们 自古 就 使用 天然 草药 治疗 疾病
- Từ xưa, con người đã sử dụng các loại thảo dược tự nhiên để điều trị bệnh tật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
专›
人›
残›
用›
疾›