Đọc nhanh: 说...道... (thuyết đạo). Ý nghĩa là: nói...rõ.... Ví dụ : - 说长道短(评论他人的好坏是非)。 nói tốt nói xấu.. - 说三道四(乱加谈论)。 nói này nói nọ.. - 说黑道白(任意评论)。 nói trắng nói đen.
说...道... khi là Mệnh đề quan hệ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói...rõ...
分别嵌用相对或相类的形容词、数词等表示各种性质的说话
- 说长道短 ( 评论 他人 的 好坏 是非 )
- nói tốt nói xấu.
- 说三道四 ( 乱加 谈论 )
- nói này nói nọ.
- 说黑道白 ( 任意 评论 )
- nói trắng nói đen.
- 说东道西 ( 尽情 谈论 各种 事物 )
- nói đông nói tây.
- 说亲道热 ( 说 亲近 话 )
- nói thân nói mật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说...道...
- 他 说话 总 喜欢 较真儿 别人 都 不 爱 和 他 搭话
- Anh ấy luôn thích nói thẳng và những người khác không thích nói chuyện với anh ấy.
- 他们 须 疏浚 运河 河道 轮船 方可 通航
- Để đảm bảo việc đi lại trên con sông, họ cần phải làm sạch và mở rộng đường thủy của kênh.
- 他 说 他 受过 折磨 拷打 从 他 身上 的 伤疤 看来 倒 也 可信
- Anh ta nói rằng anh ta đã bị tra tấn và tra tấn, và từ những vết sẹo trên cơ thể anh ta có thể tin được điều đó.
- 他 说 如果 你 的 车闸 不好 就 别开 那么 快 .
- Anh ấy nói: "Nếu phanh của bạn không tốt, thì đừng đi nhanh quá.
- ` 他 说 我要 来 . ' 在 间接 引语 中 变成 ` 他 说 他 要 来 .'
- "Anh ta nói: 'Tôi sẽ đến'." trong giọng gián tiếp trở thành "Anh ta nói rằng anh ta sẽ đến."
- 他 现在 正在 气头上 等 他 气消 了 再说 吧
- Bây giờ anh ta đang rất tức giận, đợi anh ta nguôi giận rồi nói tiếp .
- 他 是 个 妻管严 家里 事无巨细 全 由 老婆 说了算
- Anh là người “Sợ vợ”, mọi việc lớn nhỏ trong gia đình đều do vợ nói rồi tính
- 听说 这个 品牌 有款 去 痘 洗脸 奶 效果 不错
- Mình nghe nói thương hiệu này có sữa rửa mặt trị mụn hiệu quả không tồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
说›
道›