说白 shuōbái
volume volume

Từ hán việt: 【thuyết bạch】

Đọc nhanh: 说白 (thuyết bạch). Ý nghĩa là: nói lối (trong tuồng kịch); nói lề, nói thẳng ra là, nói trắng ra. Ví dụ : - 空口说白话 rỗi mồm nói linh tinh

Ý Nghĩa của "说白" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. nói lối (trong tuồng kịch); nói lề

戏曲、歌剧中、除唱词部分以外的台词

Ví dụ:
  • volume volume

    - 空口说白话 kōngkǒushuōbáihuà

    - rỗi mồm nói linh tinh

✪ 1. nói thẳng ra là, nói trắng ra

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说白

  • volume volume

    - 哼唧 hēngji le 半天 bàntiān méi shuō 明白 míngbai

    - nó rầm rì cả buổi mà cũng nói chẳng rõ ràng.

  • volume volume

    - 坦白说 tǎnbáishuō bìng 不怪 bùguài

    - Thẳng thắn nói, mẹ cũng đâu có trách con.

  • volume volume

    - jiù shuō 明白 míngbai

    - Cho dù bạn không nói thì tôi cũng hiểu.

  • volume volume

    - shuō 那么 nàme duō jìng 明白 míngbai

    - Tôi nói nhiều như vậy mà cô ấy vẫn không hiểu.

  • volume volume

    - 一说 yīshuō jiù 明白 míngbai 用不着 yòngbuzháo 费话 fèihuà

    - vừa nói anh ấy đã hiểu ngay, không cần phải nói nhiều.

  • volume volume

    - yào huà shuō 明白 míngbai

    - Bạn phải nói thẳng ra.

  • volume volume

    - 听到 tīngdào yòu shuō 迟到 chídào de 事情 shìqing 狠狠 hěnhěn 地白 dìbái le 一眼 yīyǎn

    - Khi anh ấy nghe tôi nhắc lại về việc đi trễ của mình, anh ấy hậm hực liếc tôi một cái.

  • volume volume

    - shuō 明白 míngbai

    - Anh ấy phải nói cho rõ ràng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+0 nét)
    • Pinyin: Bái , Bó
    • Âm hán việt: Bạch
    • Nét bút:ノ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HA (竹日)
    • Bảng mã:U+767D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao