成说 chéng shuō
volume volume

Từ hán việt: 【thành thuyết】

Đọc nhanh: 成说 (thành thuyết). Ý nghĩa là: cách nói sẵn có; lý thuyết sẵn có. Ví dụ : - 研究学问不能囿于成说。 nghiên cứu học vấn không thể nhốt mình trong những lý thuyết sẵn có.

Ý Nghĩa của "成说" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

成说 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cách nói sẵn có; lý thuyết sẵn có

现成的通行的说法

Ví dụ:
  • volume volume

    - 研究 yánjiū 学问 xuéwèn 不能 bùnéng 囿于 yòuyú chéng shuō

    - nghiên cứu học vấn không thể nhốt mình trong những lý thuyết sẵn có.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成说

  • volume volume

    - 十年寒窗 shíniánhánchuāng 无人 wúrén wèn 一举成名 yījǔchéngmíng 天下 tiānxià zhī 这本 zhèběn 小说 xiǎoshuō 使 shǐ 一举成名 yījǔchéngmíng

    - Mười năm nỗ lực không ai biết, nhất cử thành danh cả nước hay.(Mười năm đèn sách bên của sổ không ai hỏi đến,Một khi thành danh thì cả thiên hạ biết) Cuốn tiểu thuyết này đã khiến anh ta nhất cử thành danh

  • volume volume

    - 俗话说 súhuàshuō 细节决定 xìjiéjuédìng 成败 chéngbài

    - Tục ngữ có câu, "Chi tiết quyết định thành bại".

  • volume volume

    - 成事不说 chéngshìbùshuō

    - những chuyện qua rồi không nên nói lại.

  • volume volume

    - xiǎng 成为 chéngwéi 小说家 xiǎoshuōjiā

    - Cô ấy muốn trở thành một tiểu thuyết gia.

  • volume volume

    - 成功 chénggōng 说服 shuōfú le

    - Anh ấy đã thuyết phục được tôi.

  • volume volume

    - 受聘 shòupìn 虽说 suīshuō shì 临时性 línshíxìng de dàn 却是 quèshì 一大 yīdà 成功 chénggōng

    - Cô ấy được thuê làm công việc tạm thời, tuy nói là tạm thời nhưng lại là một thành công lớn.

  • volume volume

    - 他成 tāchéng le de 高级顾问 gāojígùwèn 要说 yàoshuō shì de 副手 fùshǒu 未尝不可 wèichángbùkě

    - Anh ta trở thành cố vấn cấp cao của cô ấy - bạn có thể nói anh ta là phó của cô ấy cũng không sai.

  • volume volume

    - 认为 rènwéi 这部 zhèbù 小说 xiǎoshuō de 人物 rénwù 写得 xiědé 十分 shífēn 成功 chénggōng yǒu 同感 tónggǎn

    - anh ấy cho rằng nhân vật trong bộ tiểu thuyết này miêu tả rất đạt, tôi cũng có cảm tưởng như vậy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao