Đọc nhanh: 诱骗 (dụ phiến). Ý nghĩa là: lừa phỉnh; lừa gạt, bom. Ví dụ : - 牢笼诱骗。 lung lạc.
诱骗 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lừa phỉnh; lừa gạt
诱惑欺骗
- 牢笼 诱骗
- lung lạc.
✪ 2. bom
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诱骗
- 他 厌恶 欺骗
- Anh ta ghét sự lừa dối.
- 牢笼 诱骗
- lung lạc.
- 骗局
- Bẫy lừa người.
- 他 总是 诱使 别人 听从 他
- Anh ấy luôn dụ dỗ người khác nghe theo anh ấy.
- 他 就是 这么 个 家伙 , 自甘堕落 去 骗 老 人们 的 几文钱
- Anh ta chỉ là một kẻ như thế, tự nguyện sa đà vào việc lừa đảo và lấy cắp vài đồng tiền của người già.
- 他 被 假 情报 诱骗 进入 敌区
- Anh ta đã bị thông tin giả mạo lừa dối và đưa vào khu vực địch.
- 他 在 朋友 们 面前 又 提起 我 被 骗 的 事 , 这 让 我 觉得 很 丢脸 , 下不来台
- anh ấy trước mặt mọi người lại nhắc tới việc tôi bị lừa, việc này làm tôi cảm thấy rất mất mặt, rất xấu hổ.
- 他 在 东部 实施 的 庞氏 骗局 被 识破 了
- Một Đề án Ponzi mà anh ta đang chạy về phía đông đã phát nổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
诱›
骗›