Đọc nhanh: 诱胁 (dụ hiếp). Ý nghĩa là: dụ dỗ đe doạ.
诱胁 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dụ dỗ đe doạ
利诱威胁
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诱胁
- 首恶必办 , 胁从 不问 , 立功受奖
- nghiêm trị thủ phạm, không truy cứu kẻ hiếp tòng, lập công chuộc tội
- 他 被 金钱 诱惑
- Anh ta bị tiền cám dỗ.
- 威胁利诱 , 无所不至
- uy hiếp, dụ dỗ không từ bất cứ việc gì.
- 他 用 威胁 逼迫 我 签字
- Anh ta dùng uy hiếp để buộc tôi ký tên.
- 便宜 的 价钱 很 诱人
- Giá rẻ rất thu hút người mua.
- 他 钓鱼 的 时候 喜欢 用 一些 面包 虫 做 诱饵
- Anh ta thích sử dụng một số sâu bột làm mồi khi câu cá.
- 他 被 美丽 的 风景 所 诱惑
- Anh ấy bị quyến rũ bởi cảnh đẹp
- 其他 地方 更 优厚 的 薪金 待遇 诱使 他 离开 了 公司
- Lợi ích về mức lương hấp dẫn hơn ở nơi khác đã thuyết phục anh ấy rời bỏ công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
胁›
诱›