Đọc nhanh: 谎骗 (hoang phiến). Ý nghĩa là: lừa gạt; lừa bịp; lừa dối.
谎骗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lừa gạt; lừa bịp; lừa dối
用谎言骗人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谎骗
- 她 爱 撒谎 , 常常 骗 别人
- Cô ấy thích nói dối, thường xuyên lừa dối người khác.
- 他们 试图 营造 安全感 的 假象 来 骗 我们
- Họ đang cố ru ngủ chúng ta vào một cảm giác an toàn giả tạo?
- 骗局
- Bẫy lừa người.
- 他们 已 说 了 一次 谎
- Họ đã nói dối một lần rồi.
- 他俩 串 起来 骗人
- Hai bọn họ thông đồng đi lừa người khác.
- 他 凭直觉 认为 她 说 的 是 谎话
- Anh ta cảm thấy bằng trực giác rằng cô ấy đang nói dối.
- 他们 设法 欺骗 弗雷德 放弃 在 董事会 的 职位
- Họ đã cố gắng lừa dối Fred để từ bỏ vị trí trong hội đồng quản trị.
- 她 用 欺骗 手法 取得 了 理科 教员 的 职位 , 她 谎称 曾 在 大学 读过 书
- Cô ấy đã sử dụng các phương pháp lừa dối để đạt được vị trí giáo viên môn Khoa học, cô ấy nói dối rằng đã từng học đại học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
谎›
骗›