Đọc nhanh: 诱杀 (dụ sát). Ý nghĩa là: dụ ra để giết; dụ ra rồi giết chết. Ví dụ : - 用灯光诱杀棉铃虫。 dùng ánh đèn để dụ giết sâu bông.
诱杀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dụ ra để giết; dụ ra rồi giết chết
引诱出来杀死
- 用 灯光 诱杀 棉铃虫
- dùng ánh đèn để dụ giết sâu bông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诱杀
- 用 灯光 诱杀 棉铃虫
- dùng ánh đèn để dụ giết sâu bông.
- 从未 有 杀人犯
- Tôi chưa bao giờ nghe nói về một kẻ giết người
- 预谋 杀人
- một vụ giết người có mưu tính trước.
- 两位 棋手 沉着应战 , 激烈 搏杀
- hai vị kỳ thủ bình tĩnh ứng chiến, tàn sát nhau kịch liệt
- 今天 折扣 很 诱人
- Hôm nay giá giảm cực sâu.
- 也 是 个 连环 杀手
- Chỉ là một kẻ giết người hàng loạt khác
- 买 东西 的 人 总是 想 杀价
- Người mua hàng luôn muốn giảm giá.
- 人 的 价值 , 在 接受 诱惑 的 一 须臾 被 选择
- Giá trị của con người được lựa chọn trong khoảnh khắc anh ta chấp nhận cám dỗ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杀›
诱›