Đọc nhanh: 语言习惯 (ngữ ngôn tập quán). Ý nghĩa là: tập quán ngôn ngữ.
语言习惯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tập quán ngôn ngữ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 语言习惯
- 练习 发音 有助于 学好 语言
- Luyện phát âm giúp học tốt ngôn ngữ.
- 你 在 学习 什么 语言 ?
- Bạn đang học ngôn ngữ gì?
- 学习 新 的 语言 很 有趣
- Học một ngôn ngữ mới rất thú vị.
- 在 学习 语言 时 , 理解 语素 很 重要
- Khi học ngôn ngữ, hiểu ngữ tố rất quan trọng.
- 学习 语言 必须 遵循 循序渐进 的 原则
- Việc học một ngôn ngữ phải tuân theo nguyên tắc tiến bộ dần dần.
- 记忆法 在 学习 语言 时 非常 重要 , 能 帮助 你 更 快 记住 词汇
- Phương pháp ghi nhớ rất quan trọng khi học ngôn ngữ, giúp bạn ghi nhớ từ vựng nhanh hơn.
- 语言 交流 是 学习 语言 的 关键 , 帮助 我们 理解 和 表达思想
- Giao tiếp ngôn ngữ là chìa khóa trong việc học ngôn ngữ, giúp chúng ta hiểu và diễn đạt suy nghĩ.
- 阅读 和 听力 练习 能 帮助 提升 语言 能力
- Các bài luyện đọc và nghe có thể giúp nâng cao khả năng ngôn ngữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
习›
惯›
言›
语›