Đọc nhanh: 详悉 (tường tất). Ý nghĩa là: biết rõ, tỉ mỉ và đầy đủ.
详悉 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. biết rõ
详细地知道
✪ 2. tỉ mỉ và đầy đủ
详细而全面
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 详悉
- 详情 知悉
- hiểu tình hình cụ thể; biết tình hình cụ thể.
- 他 的 报告 非常 详悉
- Báo cáo của anh ấy rất đầy đủ.
- 请 详悉 说明 这个 问题
- Xin hãy giải thích tường tận vấn đề này.
- 资料 内容 详悉 无遗
- Nội dung tài liệu tường tận không thiếu sót.
- 从 有关 方面 探悉
- qua những người có liên quan mà biết được.
- 他 对 这个 地方 很 熟悉
- Anh ấy quen thuộc với nơi này.
- 他 对 这个 问题 很 熟悉
- Anh ấy rất hiểu rõ vấn đề này.
- 他 在 西村 蹲过 点 , 对 那里 情况 很 熟悉
- anh ấy về thôn tây, cho nên tình hình ở đó rất quen thuộc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
悉›
详›