话题 huàtí
volume volume

Từ hán việt: 【thoại đề】

Đọc nhanh: 话题 (thoại đề). Ý nghĩa là: đề tài; chủ đề. Ví dụ : - 你别转移话题! Bạn đừng có mà đổi chủ đề (đánh trống lảng).. - 这个话题很有趣。 Chủ đề này rất thú vị.. - 他们正在谈论最新的话题。 Họ đang nói về chủ đề mới nhất.

Ý Nghĩa của "话题" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

话题 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đề tài; chủ đề

谈话的中心

Ví dụ:
  • volume volume

    - 你别 nǐbié 转移 zhuǎnyí 话题 huàtí

    - Bạn đừng có mà đổi chủ đề (đánh trống lảng).

  • volume volume

    - 这个 zhègè 话题 huàtí hěn 有趣 yǒuqù

    - Chủ đề này rất thú vị.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 谈论 tánlùn 最新 zuìxīn de 话题 huàtí

    - Họ đang nói về chủ đề mới nhất.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào zhǎo 一个 yígè xīn 话题 huàtí

    - Chúng ta cần tìm một chủ đề mới.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 话题

✪ 1. Tính từ + (的) + 话题

chủ đề như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - zhè shì 严肃 yánsù 话题 huàtí

    - Đây là một chủ đề nghiêm túc.

  • volume

    - 总能 zǒngnéng 带来 dàilái xīn 话题 huàtí

    - Anh ấy luôn có thể mang đến chủ đề mới mẻ.

✪ 2. Động từ + 话题

làm gì chủ đề

Ví dụ:
  • volume

    - 赶紧 gǎnjǐn 改变 gǎibiàn 话题 huàtí

    - Cô ấy nhanh chóng thay đổi chủ đề.

  • volume

    - 老师 lǎoshī zài 课堂 kètáng shàng 提起 tíqǐ 话题 huàtí

    - Giáo viên nêu chủ đề trên lớp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 话题

  • volume volume

    - 国际 guójì 媒体 méitǐ 关注 guānzhù 这一 zhèyī 话题 huàtí

    - Truyền thông quốc tế quan tâm đến chủ đề này.

  • volume volume

    - liǎng guó 开始 kāishǐ jiù 边界问题 biānjièwèntí 进行 jìnxíng 对话 duìhuà

    - Hai nước tiến hành đàm phán về vấn đề biên giới.

  • volume volume

    - bié 岔开 chàkāi 话题 huàtí 咱门 zánmén 接着 jiēzhe shuō 正事 zhèngshì

    - Đừng đánh trống lảng, chúng ta tiếp tục nói chuyện chính.

  • volume volume

    - 一再 yīzài 转换 zhuǎnhuàn 谈话 tánhuà de 话题 huàtí

    - Cô ấy chuyển chủ đề liên tục.

  • volume volume

    - 突然 tūrán 煞住 shāzhù le 话题 huàtí

    - Anh ấy đột nhiên kết thúc chủ đề.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 会议 huìyì 大家 dàjiā 各说各话 gèshuōgèhuà 对于 duìyú 问题 wèntí de 解决 jiějué 无济于事 wújìyúshì

    - Trong cuộc họp hôm nay, mọi người đều nói những lời riêng của mình, điều này không giúp ích được gì cho giải pháp của vấn đề.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 谈论 tánlùn 最新 zuìxīn de 话题 huàtí

    - Họ đang nói về chủ đề mới nhất.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ yǒu 问题 wèntí 的话 dehuà qǐng 联系 liánxì

    - Nếu có vấn đề, xin hãy liên hệ với tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Thoại
    • Nét bút:丶フノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVHJR (戈女竹十口)
    • Bảng mã:U+8BDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+9 nét)
    • Pinyin: Dì , Tí
    • Âm hán việt: Đề
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AOMBO (日人一月人)
    • Bảng mã:U+9898
    • Tần suất sử dụng:Rất cao