Đọc nhanh: 话题 (thoại đề). Ý nghĩa là: đề tài; chủ đề. Ví dụ : - 你别转移话题! Bạn đừng có mà đổi chủ đề (đánh trống lảng).. - 这个话题很有趣。 Chủ đề này rất thú vị.. - 他们正在谈论最新的话题。 Họ đang nói về chủ đề mới nhất.
话题 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đề tài; chủ đề
谈话的中心
- 你别 转移 话题
- Bạn đừng có mà đổi chủ đề (đánh trống lảng).
- 这个 话题 很 有趣
- Chủ đề này rất thú vị.
- 他们 正在 谈论 最新 的 话题
- Họ đang nói về chủ đề mới nhất.
- 我们 需要 找 一个 新 话题
- Chúng ta cần tìm một chủ đề mới.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 话题
✪ 1. Tính từ + (的) + 话题
chủ đề như thế nào
- 这 是 个 严肃 话题
- Đây là một chủ đề nghiêm túc.
- 他 总能 带来 新 话题
- Anh ấy luôn có thể mang đến chủ đề mới mẻ.
✪ 2. Động từ + 话题
làm gì chủ đề
- 她 赶紧 改变 话题
- Cô ấy nhanh chóng thay đổi chủ đề.
- 老师 在 课堂 上 提起 话题
- Giáo viên nêu chủ đề trên lớp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 话题
- 国际 媒体 关注 这一 话题
- Truyền thông quốc tế quan tâm đến chủ đề này.
- 两 国 开始 就 边界问题 进行 对话
- Hai nước tiến hành đàm phán về vấn đề biên giới.
- 别 岔开 话题 , 咱门 接着 说 正事
- Đừng đánh trống lảng, chúng ta tiếp tục nói chuyện chính.
- 她 一再 转换 谈话 的 话题
- Cô ấy chuyển chủ đề liên tục.
- 他 突然 煞住 了 话题
- Anh ấy đột nhiên kết thúc chủ đề.
- 今天 的 会议 大家 各说各话 对于 问题 的 解决 无济于事
- Trong cuộc họp hôm nay, mọi người đều nói những lời riêng của mình, điều này không giúp ích được gì cho giải pháp của vấn đề.
- 他们 正在 谈论 最新 的 话题
- Họ đang nói về chủ đề mới nhất.
- 如果 有 问题 的话 , 请 联系 我
- Nếu có vấn đề, xin hãy liên hệ với tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
话›
题›