Đọc nhanh: 话亭 (thoại đình). Ý nghĩa là: trạm điện thoại; phòng điện thoại công cộng. Ví dụ : - 碰巧在附近有个公用电话亭。 Tình cờ có một buồng điện thoại công cộng gần đó.
话亭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trạm điện thoại; phòng điện thoại công cộng
电话亭
- 碰巧在 附近 有个 公用电话亭
- Tình cờ có một buồng điện thoại công cộng gần đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 话亭
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 一段 精彩 的 插话
- một đoạn chuyện đặc sắc được xen vào.
- 旁边 是 电话亭
- Bên cạnh là quầy điện thoại.
- 碰巧在 附近 有个 公用电话亭
- Tình cờ có một buồng điện thoại công cộng gần đó.
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 一句 话触 到 他 的 痛处
- chỉ một câu nói mà đã đụng vào nỗi đau của anh ấy.
- 龙是 一种 神话 中 的 生物
- Rồng là một sinh vật trong thần thoại.
- 一番话 含蕴 着 丰富 的 哲理
- lời nói giàu ý nghĩa triết lý
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亭›
话›