Đọc nhanh: 话筒 (thoại đồng). Ý nghĩa là: ống nói (điện thoại), micro; mi-crô, loa; cái loa. Ví dụ : - 话筒的音质非常好。 Chất lượng âm thanh của ống nói rất tốt.. - 这个话筒非常灵敏。 Ống nói này rất nhạy.. - 请把话筒递给我。 Hãy đưa ống nói cho tôi.
话筒 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. ống nói (điện thoại)
指电话机上的发话器
- 话筒 的 音质 非常 好
- Chất lượng âm thanh của ống nói rất tốt.
- 这个 话筒 非常 灵敏
- Ống nói này rất nhạy.
- 请 把 话筒 递给 我
- Hãy đưa ống nói cho tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. micro; mi-crô
微音器的通称
- 他 在 用 话筒 唱歌
- Anh ấy đang hát bằng micro.
- 这个 话筒 是 新 的
- Cái micro này là mới.
- 这个 话筒 很贵 吗 ?
- Cái micro này rất đắt à?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. loa; cái loa
向附近许多人大声讲话用的类似圆锥形的筒也叫传声筒
- 话筒 坏 了 , 声音 很小
- Cái loa hỏng rồi, âm thanh rất nhỏ.
- 话筒 的 声音 很 清晰
- Âm thanh của cái loa rất rõ ràng.
- 我们 需要 一个 新 话筒
- Chúng ta cần một cái loa mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 4. kẻ buôn chuyện; người ngồi lê đôi mách
八卦者
- 这 话筒 真的 很烦
- Kẻ buôn chuyện này thật phiền phức.
- 我 讨厌 和 话筒 说话
- Tôi ghét nói chuyện với người ngồi lê đôi mách.
- 她 的 朋友 都 是 话筒
- Bạn của cô ấy đều là người ngồi lê đôi mách.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 话筒
- 他 是 个 直筒子 , 说话 做事 从来不 会 拐弯抹角
- anh ấy là người ngay thẳng, lời nói và việc làm đều không quanh co.
- 打 完 电话 后 , 请 把 听筒 放 回 原位
- Sau khi gọi điện thoại, vui lòng đặt tai nghe trở lại vị trí ban đầu.
- 话筒 的 音质 非常 好
- Chất lượng âm thanh của ống nói rất tốt.
- 这 话筒 真的 很烦
- Kẻ buôn chuyện này thật phiền phức.
- 他 在 用 话筒 唱歌
- Anh ấy đang hát bằng micro.
- 话筒 的 声音 很 清晰
- Âm thanh của cái loa rất rõ ràng.
- 话筒 坏 了 , 声音 很小
- Cái loa hỏng rồi, âm thanh rất nhỏ.
- 喀 哒 一声 , 放下 了 电话筒
- Vừa nghe sình sịch một tiếng là đặt ngay điện thoại xuống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
筒›
话›