话筒 huàtǒng
volume volume

Từ hán việt: 【thoại đồng】

Đọc nhanh: 话筒 (thoại đồng). Ý nghĩa là: ống nói (điện thoại), micro; mi-crô, loa; cái loa. Ví dụ : - 话筒的音质非常好。 Chất lượng âm thanh của ống nói rất tốt.. - 这个话筒非常灵敏。 Ống nói này rất nhạy.. - 请把话筒递给我。 Hãy đưa ống nói cho tôi.

Ý Nghĩa của "话筒" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

话筒 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. ống nói (điện thoại)

指电话机上的发话器

Ví dụ:
  • volume volume

    - 话筒 huàtǒng de 音质 yīnzhì 非常 fēicháng hǎo

    - Chất lượng âm thanh của ống nói rất tốt.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 话筒 huàtǒng 非常 fēicháng 灵敏 língmǐn

    - Ống nói này rất nhạy.

  • volume volume

    - qǐng 话筒 huàtǒng 递给 dìgěi

    - Hãy đưa ống nói cho tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. micro; mi-crô

微音器的通称

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài yòng 话筒 huàtǒng 唱歌 chànggē

    - Anh ấy đang hát bằng micro.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 话筒 huàtǒng shì xīn de

    - Cái micro này là mới.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 话筒 huàtǒng 很贵 hěnguì ma

    - Cái micro này rất đắt à?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. loa; cái loa

向附近许多人大声讲话用的类似圆锥形的筒也叫传声筒

Ví dụ:
  • volume volume

    - 话筒 huàtǒng huài le 声音 shēngyīn 很小 hěnxiǎo

    - Cái loa hỏng rồi, âm thanh rất nhỏ.

  • volume volume

    - 话筒 huàtǒng de 声音 shēngyīn hěn 清晰 qīngxī

    - Âm thanh của cái loa rất rõ ràng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 一个 yígè xīn 话筒 huàtǒng

    - Chúng ta cần một cái loa mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 4. kẻ buôn chuyện; người ngồi lê đôi mách

八卦者

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 话筒 huàtǒng 真的 zhēnde 很烦 hěnfán

    - Kẻ buôn chuyện này thật phiền phức.

  • volume volume

    - 讨厌 tǎoyàn 话筒 huàtǒng 说话 shuōhuà

    - Tôi ghét nói chuyện với người ngồi lê đôi mách.

  • volume volume

    - de 朋友 péngyou dōu shì 话筒 huàtǒng

    - Bạn của cô ấy đều là người ngồi lê đôi mách.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 话筒

  • volume volume

    - shì 直筒子 zhítǒngzi 说话 shuōhuà 做事 zuòshì 从来不 cóngláibù huì 拐弯抹角 guǎiwānmòjiǎo

    - anh ấy là người ngay thẳng, lời nói và việc làm đều không quanh co.

  • volume volume

    - wán 电话 diànhuà hòu qǐng 听筒 tīngtǒng fàng huí 原位 yuánwèi

    - Sau khi gọi điện thoại, vui lòng đặt tai nghe trở lại vị trí ban đầu.

  • volume volume

    - 话筒 huàtǒng de 音质 yīnzhì 非常 fēicháng hǎo

    - Chất lượng âm thanh của ống nói rất tốt.

  • volume volume

    - zhè 话筒 huàtǒng 真的 zhēnde 很烦 hěnfán

    - Kẻ buôn chuyện này thật phiền phức.

  • volume volume

    - zài yòng 话筒 huàtǒng 唱歌 chànggē

    - Anh ấy đang hát bằng micro.

  • volume volume

    - 话筒 huàtǒng de 声音 shēngyīn hěn 清晰 qīngxī

    - Âm thanh của cái loa rất rõ ràng.

  • volume volume

    - 话筒 huàtǒng huài le 声音 shēngyīn 很小 hěnxiǎo

    - Cái loa hỏng rồi, âm thanh rất nhỏ.

  • volume volume

    - 一声 yīshēng 放下 fàngxià le 电话筒 diànhuàtǒng

    - Vừa nghe sình sịch một tiếng là đặt ngay điện thoại xuống.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin: Dòng , Tóng , Tǒng
    • Âm hán việt: Đồng , Động
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HBMR (竹月一口)
    • Bảng mã:U+7B52
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Thoại
    • Nét bút:丶フノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVHJR (戈女竹十口)
    • Bảng mã:U+8BDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa