Đọc nhanh: 岔开话题 (xá khai thoại đề). Ý nghĩa là: nói lảng.
岔开话题 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói lảng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岔开话题
- 岔开 话题
- xa đầu đề câu chuyện
- 两 国 开始 就 边界问题 进行 对话
- Hai nước tiến hành đàm phán về vấn đề biên giới.
- 他 总能 带来 新 话题
- Anh ấy luôn có thể mang đến chủ đề mới mẻ.
- 别 岔开 话题 , 咱门 接着 说 正事
- Đừng đánh trống lảng, chúng ta tiếp tục nói chuyện chính.
- 他 开始 费尽心思 地去 想 关于 引渡 法 的 问题
- Anh ta vắt óc suy nghĩ về luật dẫn độ
- 会议 开始 , 请 大家 讲话
- Cuộc họp bắt đầu, mời mọi người phát biểu.
- 他 岔开 话题
- Anh ta chuyển hướng chủ đề.
- 两个 人 岔开 身子
- Hai người tránh nhau ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
岔›
开›
话›
题›