Đọc nhanh: 话茬 (thoại tra). Ý nghĩa là: chủ đề đang thảo luận, tông giọng, đề tài. Ví dụ : - 听他的话茬儿,这件事好办。 nghe khẩu khí của anh ấy, biết việc này dễ làm.. - 我刚说到这儿,她就接上了话茬儿。 tôi vừa nói đến đây thì chị ấy nói tiếp câu chuyện.
话茬 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chủ đề đang thảo luận
subject under discussion
- 听 他 的 话茬儿 , 这件 事 好办
- nghe khẩu khí của anh ấy, biết việc này dễ làm.
- 我刚 说 到 这儿 , 她 就 接上 了 话茬儿
- tôi vừa nói đến đây thì chị ấy nói tiếp câu chuyện.
✪ 2. tông giọng
tone of voice
✪ 3. đề tài
topic
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 话茬
- 你别 打断 话茬
- Bạn đừng cắt ngang lời nói.
- 这个 话茬 有 啥意思 ?
- Lời này có ý gì?
- 听 他 的 话茬儿 , 这件 事 好办
- nghe khẩu khí của anh ấy, biết việc này dễ làm.
- 人家 跟 你 说话 你 怎么 不理 茬 儿
- người ta đang nói chuyện với bạn, tại sao bạn không chú ý?
- 他们 两人 说 的话 根本 对不上 茬 儿
- lời nói của hai người không khớp với nhau.
- 我刚 说 到 这儿 , 她 就 接上 了 话茬儿
- tôi vừa nói đến đây thì chị ấy nói tiếp câu chuyện.
- 一句 话触 到 他 的 痛处
- chỉ một câu nói mà đã đụng vào nỗi đau của anh ấy.
- 一番话 含蕴 着 丰富 的 哲理
- lời nói giàu ý nghĩa triết lý
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
茬›
话›