Đọc nhanh: 有增无已 (hữu tăng vô dĩ). Ý nghĩa là: không ngừng tăng lên không giới hạn (thành ngữ); tiến bộ nhanh chóng trong tất cả các hướng.
有增无已 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không ngừng tăng lên không giới hạn (thành ngữ); tiến bộ nhanh chóng trong tất cả các hướng
constantly increasing without limit (idiom); rapid progress in all directions
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有增无已
- 有加无已
- có tăng không dừng; ngày càng phát triển.
- 有增无减
- chỉ có tăng chứ không giảm
- 只有 到 了 迫于 生计 无法 避开 的 时候 , 才 会 不得已而为之
- Chỉ khi buộc phải kiếm sống không thể tránh khỏi, đó mới là phương sách cuối cùng.
- 15 号 的 标准间 已经 没有 了
- Phòng tiêu chuẩn ngày 15 đã hết phòng rồi ạ.
- 有 已 无人 ( 自私自利 , 只顾 自己 , 不顾 别人 )
- chỉ biết có mình, không biết đến người khác.
- 但 患者 平均寿命 已 有所增加
- Nhưng tuổi thọ đã tăng lên đáng kể.
- 他们 可有可无 , 我 只 需要 自已
- Bọn họ có cũng được, không có cũng chẳng sao, tôi chỉ cần bản thân.
- 我 的 年齡 只 有增无减
- Tuổi tác của tôi chỉ có tăng không giảm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
增›
已›
无›
有›