Đọc nhanh: 诛求 (tru cầu). Ý nghĩa là: hạch sách; sách nhiễu; chuốc lợi, đeo đẳng. Ví dụ : - 诛求无厌 sách nhiễu không chán
诛求 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hạch sách; sách nhiễu; chuốc lợi
勒索
- 诛求无厌
- sách nhiễu không chán
✪ 2. đeo đẳng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诛求
- 诛求无厌
- sách nhiễu không chán
- 严格要求 和 求全责备 是 两回事
- Yêu cầu nghiêm ngặt và đổ lỗi hết cho người khác là hai chuyện khác nhau.
- 不要 苛求 于 人
- không được yêu cầu quá nghiêm khắc với người ta.
- 与 要求 不 相符合
- Không phù hợp với yêu cầu.
- 不过 如果 是 旁人 出 的 计策 那么 其心 可 诛
- Nhưng nếu kế sách là do người bên cạnh bày ra, vậy thì nên dẹp bỏ
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 鸟儿 在 陷阱 里 挣扎 求生
- Chim đang vùng vẫy tìm cách sống sót trong bẫy.
- 为了 和平 , 只好 委曲求全
- Vì hòa bình, chỉ đành nhẫn nhịn chịu đựng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
求›
诛›