Đọc nhanh: 试行阶段 (thí hành giai đoạn). Ý nghĩa là: giai đoạn thử nghiệm.
试行阶段 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giai đoạn thử nghiệm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 试行阶段
- 试用 阶段
- giai đoạn dùng thử.
- 先 试行 , 再 推广
- làm thử trước đã sau đó mới mở rộng ra.
- 是 一种 临床试验 阶段 的 抗抑郁 药
- Đó là một loại thuốc chống trầm cảm thử nghiệm
- 十 台 仪器 正在 进行 测试
- Mười thiết bị đang được kiểm tra.
- 他 在 布局 阶段 占 了 上风
- Anh ta đã chiếm ưu thế ở lúc khai cuộc.
- 公司 已经 步入 新 阶段
- Công ty đã bước vào giai đoạn mới.
- 中国 扶贫 的 工作 已经 进入 啃 硬骨头 阶段
- công tác xóa đói giảm nghèo của Trung Quốc đãđi vào giai đoạn “gặm xương cứng”.
- 他 已 到 中年 阶段
- Anh ấy đã đến độ tuổi trung niên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
段›
行›
试›
阶›