Đọc nhanh: 试行 (thí hành). Ý nghĩa là: làm thử; thực hành, thí điểm. Ví dụ : - 试行制造。 chế tạo thử.. - 先试行,再推广。 làm thử trước đã sau đó mới mở rộng ra.
试行 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm thử; thực hành, thí điểm
实行起来试试
- 试行 制造
- chế tạo thử.
- 先 试行 , 再 推广
- làm thử trước đã sau đó mới mở rộng ra.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 试行
- 试行 制造
- chế tạo thử.
- 先行 试办
- làm thử trước.
- 你 应该 试试 骑 自行车
- Bạn nên thử đi xe đạp.
- 我们 进行 了 技能 测试
- Chúng tôi đã thực hiện bài kiểm tra kỹ năng.
- 我们 需要 进行 多次 试验
- Chúng tôi cần thực hiện nhiều lần thử nghiệm.
- 我们 正在 进行 新 技术 试验
- Chúng tôi đang thử nghiệm công nghệ mới.
- 她 计划 进行 面试 准备
- Cô ấy dự định chuẩn bị cho buổi phỏng vấn.
- 他 试图 通过 旅行 来 逃避责任
- Anh ấy cố gắng tránh trách nhiệm bằng cách đi du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
行›
试›