试行 shìxíng
volume volume

Từ hán việt: 【thí hành】

Đọc nhanh: 试行 (thí hành). Ý nghĩa là: làm thử; thực hành, thí điểm. Ví dụ : - 试行制造。 chế tạo thử.. - 先试行再推广。 làm thử trước đã sau đó mới mở rộng ra.

Ý Nghĩa của "试行" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

试行 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. làm thử; thực hành, thí điểm

实行起来试试

Ví dụ:
  • volume volume

    - 试行 shìxíng 制造 zhìzào

    - chế tạo thử.

  • volume volume

    - xiān 试行 shìxíng zài 推广 tuīguǎng

    - làm thử trước đã sau đó mới mở rộng ra.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 试行

  • volume volume

    - 试行 shìxíng 制造 zhìzào

    - chế tạo thử.

  • volume volume

    - 先行 xiānxíng 试办 shìbàn

    - làm thử trước.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi 试试 shìshì 自行车 zìxíngchē

    - Bạn nên thử đi xe đạp.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 进行 jìnxíng le 技能 jìnéng 测试 cèshì

    - Chúng tôi đã thực hiện bài kiểm tra kỹ năng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 进行 jìnxíng 多次 duōcì 试验 shìyàn

    - Chúng tôi cần thực hiện nhiều lần thử nghiệm.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 进行 jìnxíng xīn 技术 jìshù 试验 shìyàn

    - Chúng tôi đang thử nghiệm công nghệ mới.

  • volume volume

    - 计划 jìhuà 进行 jìnxíng 面试 miànshì 准备 zhǔnbèi

    - Cô ấy dự định chuẩn bị cho buổi phỏng vấn.

  • volume volume

    - 试图 shìtú 通过 tōngguò 旅行 lǚxíng lái 逃避责任 táobìzérèn

    - Anh ấy cố gắng tránh trách nhiệm bằng cách đi du lịch.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thí
    • Nét bút:丶フ一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVIPM (戈女戈心一)
    • Bảng mã:U+8BD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao