Đọc nhanh: 试用手续 (thí dụng thủ tục). Ý nghĩa là: thủ tục thử việc.
试用手续 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thủ tục thử việc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 试用手续
- 他们 办妥 了 一切 手续 按照 股份 分配 财产
- Họ đã giải quyết ổn thỏa tất cả các thủ tục và phân phối tài sản theo cổ phần.
- 他们 因 对手 权柄 在握 反抗 也 没用
- Vì đối thủ có quyền hành trong tay, phản kháng cũng vô ích.
- 乘客 至迟 应 在 班机 起飞前 一 小时 办理 登机 手续
- Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành
- 一位 太太 用 一辆 手推车 送来 一块 饼干 , 这块 饼干 几乎 有 500 磅重
- Một bà đưa đến một chiếc xe đẩy mang một chiếc bánh quy, chiếc bánh quy này nặng gần 500 pound.
- 用 手肘 去试
- Đặt khuỷu tay của bạn vào đó.
- 一切 手续 都 已 齐全
- Mọi thủ tục đều đã hoàn tất.
- 三分钟 后 你 的 手 用得上
- Tay của bạn trong khoảng ba phút.
- 他们 试图 利用 更好 的 方法 和 工具 来 增加 生产力
- Họ cố gắng sử dụng các phương pháp và công cụ tốt hơn để tăng năng suất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
用›
续›
试›