Đọc nhanh: 试用期工资 (thí dụng kì công tư). Ý nghĩa là: lương thử việc.
试用期工资 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lương thử việc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 试用期工资
- 试用期
- thời kì dùng thử.
- 试用期 内 工资 较 低
- Mức lương trong thời gian thử việc khá thấp.
- 她 用 工资 偿还 了 欠款
- Cô ấy đã dùng lương để trả nợ.
- 发工资 日 延期 到 下周 了
- Ngày trả lương được hoãn lại cho đến tuần sau.
- 他 的 工资 是 用 欧元 发 的
- Lương của anh ấy được trả bằng euro.
- 早期 安全性 试验 的 投资者
- Các thử nghiệm an toàn ban đầu đã được tài trợ
- 他 的 试用期 快 结束 了
- Thời gian thử việc của anh ấy sắp kết thúc.
- 经过 三个 月 的 试用期 , 姐姐 终于 成为 那 家 公司 的 正式 员工
- Sau thời gian thử việc ba tháng, cuối cùng chị gái đã trở thành nhân viên chính thức của công ty đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
期›
用›
试›
资›