Đọc nhanh: 试用期 (thí dụng kì). Ý nghĩa là: thời gian thử việc. Ví dụ : - 他的试用期快结束了。 Thời gian thử việc của anh ấy sắp kết thúc.. - 试用期内工资较低。 Mức lương trong thời gian thử việc khá thấp.
试用期 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thời gian thử việc
劳动合同法针对滥用试用期、试用期过长问题做出了有针对性的规定。
- 他 的 试用期 快 结束 了
- Thời gian thử việc của anh ấy sắp kết thúc.
- 试用期 内 工资 较 低
- Mức lương trong thời gian thử việc khá thấp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 试用期
- 试用期
- thời kì dùng thử.
- 试用期 内 工资 较 低
- Mức lương trong thời gian thử việc khá thấp.
- 在 下个星期 的 试镜 上 胜出 加重 砝码
- Hãy trở thành nhân vật cho buổi thử giọng của anh ấy vào tuần tới.
- 他们 试图 利用 更好 的 方法 和 工具 来 增加 生产力
- Họ cố gắng sử dụng các phương pháp và công cụ tốt hơn để tăng năng suất.
- 他 的 试用期 快 结束 了
- Thời gian thử việc của anh ấy sắp kết thúc.
- 学校 推迟 了 考试 日期
- Trường học đã hoãn ngày thi.
- 下个星期 我们 有 考试
- Tuần sau chúng tớ có kỳ thi.
- 经过 三个 月 的 试用期 , 姐姐 终于 成为 那 家 公司 的 正式 员工
- Sau thời gian thử việc ba tháng, cuối cùng chị gái đã trở thành nhân viên chính thức của công ty đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
期›
用›
试›