试用 shìyòng
volume volume

Từ hán việt: 【thí dụng】

Đọc nhanh: 试用 (thí dụng). Ý nghĩa là: dùng thử; tạm bổ. Ví dụ : - 试用品。 hàng dùng thử。. - 试用本。 sách dùng thử nghiệm.. - 试用期。 thời kì dùng thử.

Ý Nghĩa của "试用" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

试用 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dùng thử; tạm bổ

在正式使用以前,先试一个时期,看是否合适

Ví dụ:
  • volume volume

    - 试用品 shìyòngpǐn

    - hàng dùng thử。

  • volume volume

    - 试用本 shìyòngběn

    - sách dùng thử nghiệm.

  • volume volume

    - 试用期 shìyòngqī

    - thời kì dùng thử.

  • volume volume

    - 试用 shìyòng 人员 rényuán

    - nhân viên thử việc.

  • volume volume

    - 试用 shìyòng 阶段 jiēduàn

    - giai đoạn dùng thử.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 试用 với từ khác

✪ 1. 使用 vs 试用

Giải thích:

"使用" là động từ, "实用" là tính từ, ý nghĩa và cách dùng khác nhau, không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 试用

  • volume volume

    - 我试 wǒshì zhe yòng 搜索引擎 sōusuǒyǐnqíng 检索 jiǎnsuǒ

    - Tôi đã thử tìm bằng công cụ tìm kiếm.

  • volume volume

    - 试图用 shìtúyòng 清洁剂 qīngjiéjì lái chú duǎn 上衣 shàngyī 上面 shàngmiàn de 污痕 wūhén dàn cuō 洗不掉 xǐbùdiào

    - Cô ấy cố gắng dùng chất tẩy để loại bỏ vết bẩn trên áo sơ mi ngắn của anh ta, nhưng không thể cọ rửa sạch.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 尝试 chángshì 弄懂 nòngdǒng 网络 wǎngluò 电视 diànshì 怎么 zěnme yòng

    - Chúng tôi sẽ cố gắng tìm ra cách Netflix hoạt động

  • volume volume

    - dàn 可以 kěyǐ yòng 解剖刀 jiěpōudāo 试着 shìzhe 切掉 qièdiào

    - Nhưng tôi có thể thử cắt các phần mũ bằng dao mổ của mình.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 试图 shìtú 利用 lìyòng 更好 gènghǎo de 方法 fāngfǎ 工具 gōngjù lái 增加 zēngjiā 生产力 shēngchǎnlì

    - Họ cố gắng sử dụng các phương pháp và công cụ tốt hơn để tăng năng suất.

  • volume volume

    - de 试用期 shìyòngqī kuài 结束 jiéshù le

    - Thời gian thử việc của anh ấy sắp kết thúc.

  • volume volume

    - 曾经 céngjīng 试着 shìzhe yòng 微笑 wēixiào 细数 xìshǔ gěi de shāng 无奈 wúnài 最后 zuìhòu lèi què suí 微笑 wēixiào 流出 liúchū 眼眶 yǎnkuàng

    - Em đã cố gắng đếm những tổn thương anh đã trao cho em bằng một nụ cười, nhưng cuối cùng, nước mắt em lại tuôn ra .

  • volume volume

    - 经过 jīngguò 三个 sāngè yuè de 试用期 shìyòngqī 姐姐 jiějie 终于 zhōngyú 成为 chéngwéi jiā 公司 gōngsī de 正式 zhèngshì 员工 yuángōng

    - Sau thời gian thử việc ba tháng, cuối cùng chị gái đã trở thành nhân viên chính thức của công ty đó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thí
    • Nét bút:丶フ一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVIPM (戈女戈心一)
    • Bảng mã:U+8BD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao