Đọc nhanh: 试用 (thí dụng). Ý nghĩa là: dùng thử; tạm bổ. Ví dụ : - 试用品。 hàng dùng thử。. - 试用本。 sách dùng thử nghiệm.. - 试用期。 thời kì dùng thử.
试用 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dùng thử; tạm bổ
在正式使用以前,先试一个时期,看是否合适
- 试用品
- hàng dùng thử。
- 试用本
- sách dùng thử nghiệm.
- 试用期
- thời kì dùng thử.
- 试用 人员
- nhân viên thử việc.
- 试用 阶段
- giai đoạn dùng thử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 试用 với từ khác
✪ 1. 使用 vs 试用
"使用" là động từ, "实用" là tính từ, ý nghĩa và cách dùng khác nhau, không thể thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 试用
- 我试 着 用 搜索引擎 检索
- Tôi đã thử tìm bằng công cụ tìm kiếm.
- 她 试图用 清洁剂 来 除 他 短 上衣 上面 的 污痕 , 但 搓 洗不掉
- Cô ấy cố gắng dùng chất tẩy để loại bỏ vết bẩn trên áo sơ mi ngắn của anh ta, nhưng không thể cọ rửa sạch.
- 我们 要 尝试 弄懂 网络 电视 怎么 用
- Chúng tôi sẽ cố gắng tìm ra cách Netflix hoạt động
- 但 我 可以 用 解剖刀 试着 切掉
- Nhưng tôi có thể thử cắt các phần mũ bằng dao mổ của mình.
- 他们 试图 利用 更好 的 方法 和 工具 来 增加 生产力
- Họ cố gắng sử dụng các phương pháp và công cụ tốt hơn để tăng năng suất.
- 他 的 试用期 快 结束 了
- Thời gian thử việc của anh ấy sắp kết thúc.
- 曾经 试着 , 用 微笑 细数 你 给 的 伤 , 无奈 最后 , 泪 却 随 微笑 流出 眼眶
- Em đã cố gắng đếm những tổn thương anh đã trao cho em bằng một nụ cười, nhưng cuối cùng, nước mắt em lại tuôn ra .
- 经过 三个 月 的 试用期 , 姐姐 终于 成为 那 家 公司 的 正式 员工
- Sau thời gian thử việc ba tháng, cuối cùng chị gái đã trở thành nhân viên chính thức của công ty đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
用›
试›