Đọc nhanh: 评传 (bình truyền). Ý nghĩa là: truyện ký có bình luận.
评传 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. truyện ký có bình luận
带有评论的传记
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 评传
- 一脉相传
- nối tiếp nhau mà truyền lại; tương truyền một mạch.
- 不要 压制 批评
- không nên phê bình một cách áp đặt
- 不要 把 群众 的 批评 当做 耳旁风
- không nên bỏ ngoài tai những lời phê bình của quần chúng.
- 不痛不痒 的 批评
- phê bình không đến nơi đến chốn
- 不能 对 同志 的 批评 抱 对抗 情绪
- không thể mang ý đối kháng với phê bình của đồng đội.
- 不要 把 病毒 传染给 别人
- Đừng lây virus cho người khác.
- 不能 从 个人 的 好恶 出发 来 评定 文章 的 好坏
- không thể lấy sự yêu ghét cá nhân để bình luận bài văn hay dở.
- 黄帝 的 形象 被 广泛 传颂
- Hình ảnh của Hoàng đế được truyền tụng rộng rãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
评›